Mục lục bài viết
Điều kiện cơ bản xin Visa du học Canada
Điều kiện về độ tuổi
Theo quy định, nhằm đảm bảo chất lượng học tập cũng như quản lý tốt vấn đề nhập cư và cân bằng an sinh xã hội, nhiều nước sẽ áp dụng độ tuổi giới hạn cho các du học sinh.
Tuy nhiên, Canada lại không có giới hạn về độ tuổi, điều đó đồng nghĩa với việc dù bạn bao nhiêu tuổi vẫn có cơ hội du học tại Canada. Tuy nhiên, Chính Phủ Canada lại có mức điểm cho độ tuổi ưu tiên đối với các du học sinh: Các du học sinh từ 35 tuổi trở xuống sẽ có mức điểm ưu tiên về tuổi là 12, cứ tăng lên 1 tuổi mức điểm ưu tiên sẽ bị trừ 1 điểm. Cứ theo cách tính đó, nếu bạn 46 tuổi điểm ưu tiên tuổi tác của bạn sẽ bằng không, vì vậy từ 46 tuổi trở đi việc xin Visa du học sẽ trở nên khó khăn hơn.
Vì vậy, du học càng sớm sẽ là lợi thế về điều kiện độ tuổi giúp bạn xin Visa du học Canada tốt hơn.
Điều kiện về trình độ văn hóa
Tùy theo từng cấp bậc học, Chính Phủ Canada sẽ có những yêu cầu riêng về trình độ văn hóa khác nhau đối với các du học sinh, cụ thể:
– Bậc trung học: dưới 18 tuổi, học lực trung bình – khá trở lên
– Bậc Cao đẳng: tối thiểu 18 tuổi, tốt nghiệp THPT
– Bậc Đại học: tối thiểu 18 tuổi, tốt nghiệp THPT
– Bậc cao học: tối thiểu 18 tuổi, tốt nghiệp Đại học loại khá
Điều kiện về ngoại ngữ
Bạn có biết Canada là quốc gia song ngữ, sử dụng đồng thời 2 ngôn ngữ là tiếng Anh và tiếng Pháp. Vì vậy du học học Canada không chỉ là lợi thế cho các bạn giỏi tiếng Anh mà còn là nơi lý tưởng để du học cho các bạn có sở trường về tiếng Pháp.
Cụ thể về trình độ ngoại ngữ cần có cho từng cấp bậc học:
Bậc học | IELTS | TOEFL | Tiếng Pháp |
Trung học | không yêu cầu | không yêu cầu | không yêu cầu |
Cao đẳng | 6.0 trở lên (không có band nào dưới 5.5) | từ 71 | DELF, TCF, TEF |
Đại học | 6.5 trở lên (không có band nào dưới 6.0) | từ 79 | DELF B2 hoặc TCF 450, TEF |
Cao học | 7.0 trở lên (không có band nào dưới 6.5) | từ 90 | DELF, TCF, TEF |
Lưu ý:
Trường chỉ chấp nhận chứng chỉ ngoại ngữ được thi trong vòng 2 năm trở, nếu chứng chỉ ngoại ngữ của bạn vượt quá 2 năm, tốt nhất bạn nên đăng ký thi lại và nộp kết quả mới nhất cho trường.
Điều kiện về tài chính
Tài chính là một trong những yếu tố quan trọng quyết định bạn có được cấp Visa du học Canada hay không, bởi nó chứng minh với Đại Sứ Quán rằng bạn có đủ khả năng tài chính để chi trả cho việc học tập và sinh hoạt tại Canada.
Theo tính toán về các khoản chi phí phát sinh, số tiền bạn phải bỏ ra cho năm học đầu tiên tại Canada thường giao động từ 30.000 USD đến 50.000 USD (khoản này đã bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, tiền thuê nhà, chi phí làm hồ sơ tại Việt Nam và vé máy bay).
Lưu ý: chi phí trên là chi phí bạn tự làm Visa du học Canada, nếu bạn nhờ dịch vụ làm Visa du học, chi phí có thể tăng lên.
Điều kiện về sức khỏe
Canada nằm ở vùng ôn đới cận xích đạo, vì vậy nhiệt độ tại đất nước này vô cùng khắc nghiệt. Vì điều đó, chính Phủ Canada yêu cầu các du học sinh phải có tình trạng sức khỏe tốt để đảm bảo chất lượng học tập.
Hiện tại, chưa có danh sách hay quy định cụ thể nào về các bệnh lý bị giới hạn khi vào Canada. Tuy nhiên, những ứng viên có có bệnh truyền nhiễm như lao, HIV, các bệnh lây qua đường tình dục… hay bệnh da liễu thì khả năng bị từ chối Visa là rất cao. Các bệnh về phổi và gan thì cần phải chữa khỏi mới được chấp nhận Visa.
Điều kiện về hồ sơ cần có khi xin Visa du học Canada
Giấy tờ cá nhân
1 | Hộ chiếu cũ đã hết hạn | Công chứng |
2 | CMND | Công chứng |
3 | Giấy khai sinh | Công chứng |
4 | Hộ khẩu/Tạm trú KT3 | Công chứng |
5 | Giấy đăng ký kết hôn (nếu có) | Công chứng |
6 | Quyết định ly hôn (nếu có) | Công chứng |
7 | Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương | Bản gốc |
8 | Lý lịch tư pháp số 2 | Bản gốc |
9 | Chứng thực chữ ký nếu người nộp đơn dưới 18 tuổi | Bản gốc |
10 | Cam kết bảo lãnh tài chính có chứng thực chữ ký | Bản gốc |
11 | CMND của người bảo lãnh tài chính | Công chứng |
12 | GTE letter | Bản gốc |
Giấy tờ xin du học
1 | Hộ chiếu | Công chứng |
2 | Giấy khai sinh (nếu chưa có hộ chiếu) | Công chứng |
3 | Bằng cấp cao nhất | Công chứng |
4 | Bảng điểm ứng với bằng cấp/học bạ 2 năm gần nhất | Công chứng |
5 | Study plan of Purpose – SOP | Công chứng |
6 | Xác nhận kinh nghiệm làm việc/hợp đồng lao động | Công chứng |
7 |