Hướng dẫn điền tờ khai xin visa đi Hàn Quốc

Hướng dẫn điền tờ khai trong hồ sơ xin làm visa đi Hàn Quốc chi tiết. Nhiều bạn đọc gửi đến Visa5s mong muốn được hướng dẫn điền tờ khai để làm visa đi Hàn. Tùy từng mục đích đi Hàn Quốc khác nhau sẽ có nhiều loại visa khác nhau. Tuy nhiên, tờ khai điền trong hồ sơ làm Visa đi Hàn Quốc chỉ có duy nhất một mẫu. Sau đây là cách điền tờ khai chi tiết.

Download mẫu hồ sơ tờ khai xin visa đi Hàn Quốc

>>> Click vào đây để tải mẫu tờ khai xin visa Hàn Quốc

Lưu ý: bạn phải điền tờ khai bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn thì hồ sơ mới hợp lệ. Do đó, nếu bạn có ý định đi du lịch Hàn Quốc tự túc và không tự tin về tiếng Anh hoặc sợ điền sai thì có thể tham khảo dịch vụ xin visa Hàn Quốc của Visa5s. Chúng tôi sẽ điền đúng chuẩn, bạn chỉ việc đưa hồ sơ và ngồi ở nhà đợi chúng tôi mang Visa đến.

Hướng dẫn viết đơn điền form xin cấp Visa Hàn Quốc

Chúng tôi nhắc lại những điểm cần chú ý khi điền đơn xin cấp Visa Hàn Quốc như sau:

Điền hết tất cả các mục không để trống

Chỉ được khai biểu mẫu bằng tiếng Anh hoặc Tiếng Hàn, không khuyến khích điền mẫu bằng tiếng Việt không dấu

Được phép điền thông qua đánh máy hoặc viết tay

Bắt buộc thông tin phải điền “IN HOA”

Hướng dẫn điền Personal Detail trong đơn xin cấp Visa đi Hàn Quốc

  • 1.1. Family name: họ của bạn; Given names: bạn điền tên đệm và tên

  • 1.2. Bỏ qua
  • 1.3. Sex: Giới tính. Nữ chọn Female, Nam chọn Male
  • 1.4. Date of Birth: Ngày sinh. Ghi theo thứ tự Năm/tháng/ngày (VD:1990/05/28)
  • 1.5. Nationality: quốc tịch. Điền Viet Nam nếu là người Việt Nam
  • 1.6. Country of Birth: quốc gia nơi bạn sinh ra
  • 1.7. National Identity No: số chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân
  • 1.8. Have you ever used any other names to enter or depart Korea? Bạn đã từng dùng tên nào khác trước đây để làm Visa đi Hàn Quốc hay chưa? Không chọn “No”, có chọn “Yes” và điền rõ tên vào mục bên dưới.
  • 1.9. Are you a citizen of more than one country? Bạn có nhiều Quốc tịch hay một Quốc tịch? Một Quốc tịch chọn “No”. Có từ 2 quốc tịch trở lên, chọn “Yes” và liệt kê những nước mình có quốc tịch bên dưới

Hướng dẫn điền “Passport Information” – thông tin hộ chiếu trong đơn xin cấp Visa đi Hàn Quốc

  • 2.1. Passport Type: Loại hộ chiếu. Hộ chiếu phổ thông chọn Regular

  • 2.2. Passport No: Số hộ chiếu
  • 2.3. Country of Passport: Quốc gia cấp hộ chiếu
  • 2.4. Place of issue: nơi cấp hộ chiếu. Phòng quản lý xuất nhập cảnh điền IMMIGRATION DEPARTMENT
  • 2.5. Date of Issue: ngày cấp hộ chiếu theo định dạng dd/mm/yyyy
  • 2.6. Date of Expiry: ngày hết hạn hộ chiếu theo định dạng dd/mm/yyyy
  • 2.7. Do you have any valid passport? Có hộ chiếu nào khác không? Những hộ chiếu hợp pháp, không tính hộ chiếu cũ hết hạn… Không có chọn “No”. Nếu có thì chọn “Yes” và cung cấp thông tin: loại hộ chiếu, số, quốc gia cấp, ngày hết hạn.

Hướng dẫn điền visa Hàn Quốc Contact Information

  • 3.1. Address in your home country: địa chỉ thường trú

  • 3.2. Current Residental Address: địa chỉ hiện tại nếu khác địa chỉ thường trú

  • 3.3. Cell Phone No: số điện thoại di động
  • 3.4. Telephone No: số điện thoại cố định. Có thể điền giống số điện thoại di động
  • 3.5. Email: địa chỉ email
  • 3.6. Emergency Contact Information: Thông tin người liên hệ thay thế
    1. Full name in English: Họ tên đầy đủ tiếng Anh
    2. Country of residence: Quốc gia hiện cư trú
    3. Telephone No: Số điện thoại
    4. Relationship to you: Mối quan hệ với bạn. Ví dụ: cha, mẹ, anh chị em, bạn bè…

Hướng dẫn điền tờ khai “MARITAL STATUS DETAILS”

4.1 Current Marital Status: Tình trạng hôn nhân hiện tại

  • Married: đã kết hôn
  • Divorced: ly hôn
  • Never married: chưa từng kết hôn

4.2 If “married” please provide details of you spouse: nếu đã kết hôn vui lòng cung cấp thông tin người hôn phối

  • a) Family name: họ
  • b) Given names: tên đệm và tên
  • c) Date of Birth: Ngày sinh ghi theo định dạng yyyy/mm/dd
  • d) Nationality: quốc tịch
  • e) Residential Address: địa chỉ cư trú
  • f) Contact No: số điện thoại

Hướng dẫn điền “Education”

5.1 What is the highest degree or level of education you have completed? Chọn bằng cấp cao nhất mà bạn có:

  • Master’s/Doctoral Degree: Thạc sĩ/Tiến sĩ
  • Bachelor’s Degree: Cử nhân
  • High School Diploma: Trung học phổ thông
  • Other: Khác. Nếu chọn khác thì ghi rõ bằng cấp gì. Ví dụ: Cao đẳng là ‘COLLEGE’

5.2 Name of School: TÊN TRƯỜNG

5.3 Location of School: ĐỊA CHỈ TRƯỜNG

Hướng dẫn điền “Education” EMPLOYMENT

6.1 What is your current personal circumstances? Tình trạng công việc hiện tại của cá nhân

  • Entrepreneur: Doanh nhân
  • Self-Employed: Tự kinh doanh
  • Employed: Cán bộ, Nhân viên
  • Civil Servant: Công chức
  • Student: Học sinh, Sinh viên
  • Retired: Nghỉ hưu
  • Unemployed: Không đi làm, thất nghiệp
  • Other: Khác. Nếu công việc hiện tại của bạn không nằm trong bất cứ mục nào ở trên thì tích vào đây, vào cung cấp thông tin chi tiết ở hàng dưới trong ngoặc đơn ( )

6.2 Employment Details

  • a) Name of company/institute/school: Tên công ty/cơ quan/trường học
  • b) Your position/Course: vị trí, chức danh
  • c) Address of company/institute/school: Địa chỉ công ty/cơ quan/trường học
  • d) Telephone No: Số điện thoại công ty/cơ quan/trường học

Hướng dẫn điền DETAILS OF VISIT

7.1. Purpose of Visit to Korea: Mục đích đi Hàn

  • Tourism/Transit: Du lịch/Quá cảnh
  • Meeting, Conference: Dự hội nghị, hội thảo
  • Medical Tourism: Điều trị y tế
  • Business Trip: Đi công tác
  • Study/Training: Du học/Đào tạo
  • Work: Lao động
  • Trade/Investment/Intra-Corporate Transferee: Thương mại/Đầu tư/Chuyển nhượng
  • Visiting Family/Relatives/Friends: Thăm người thân/bạn bè
  • Marriage Migrant: Nhập cư hôn nhân
  • Diplomatic/Official: Chính trị/Ngoại giao
  • Other: Khác. Nếu mục đích bạn đến Hàn không giống với những mục trên thì tích vào và cung cấp thông tin vào hàng dưới trong dấu ngoặc đơn

Xin visa multiple Hàn Quốc 5 năm, 10 năm: Mục 7.2 đến 7.5 chỉ là dự kiến. Có thể bỏ qua hoặc điền theo dự kiến, không bắt buộc phải thực hiện đúng nên cứ yên tâm điền nhé. Đi mấy ngày, ngày nào nhập cảnh, địa chỉ và điện thoại liên lạc thì cứ chọn bừa 1 khách sạn ở Hàn điền vào là xong.

7.2. Intended Period of Stay : Thời gian dự kiến ở Hàn. Ví dụ bạn đi du lịch 7 ngày thì điền “7 DAYS”

7.3. Intented Date of Entry: Ngày dự định nhập cảnh Hàn Quốc

7.4. Address in Korea: Địa chỉ khi ở Hàn. Điền (tên) địa chỉ khách sạn mà bạn ở khi đến Hàn Quốc du lịch

7.5. Contact No. in Korea: Số liên lạc ở Hàn. Có thể điền sổ điện thoại của khách sạn bạn ở vào đây

7.6. Have you travelled to Korea in the last 5 years? Đã từng đến Hàn trong 5 năm gần đây không?

  • Nếu chưa đi Hàn bao giờ, chọn “No”
  • Nếu từng đến Hàn, chọn “Yes”, điền số lần đến (đi 1 lần là 1 time), mục đích lần đến Hàn gần nhất (ví dụ: du lịch là tourism)

7.7. Have you travelled outside your country of residence, excluding Korea, in the last 5 years?

  • Nếu chưa đi nước nào khác (ngoại trừ Hàn Quốc) trong 5 năm trở lại đây, chọn “No”
  • Nếu có đi, chọn “Yes”; Liệt kê những nước đã đi, ngoại trừ Hàn Quốc, trong 5 năm trở lại đây:
    • Name of country: Tên nước
    • Purpose of Visit: Mục đích chuyến đi
    • Period of Stay: Khoảng thời gian đi

7.8. Are you travelling to Korea with any family member? Có đi Hàn Quốc cùng thành viên gia đình nào không? (cha mẹ/ anh chị em ruột)

  • Nếu có chọn “Yes”, điền thông tin người đó:
    • Full name in English: Họ tên
    • Date of Birth: Ngày sinh (năm/tháng/ngày)
    • Nationality: Quốc tịch
    • Relationship to you: Mối quan hệ
  • Nếu không có chọn “No”

Hướng dẫn điền “DETAILS OF SPONSOR”: Thông tin người bảo lãnh

  • Nếu bạn đi diện có người bảo lãnh thì cung cấp thông tin người bảo lãnh ở mục này:

    1. Name of your visa sponsor: Tên
    2. Date of Birth/Business Registration No: Ngày sinh/Số đăng ký kinh doanh (nếu người bảo lãnh là cty/tổ chức)
    3. Relationship to you: Mối quan hệ
    4. Address: Địa chỉ
    5. Phone No: Điện thoại
  • Nếu đi tự túc, chọn “No”, sang tiếp mục 9

Hướng dẫn điền “FUNDING DETAILS”: Kinh phí

9.1 Estimated travel costs: Kinh phí du lịch dự trù, ghi số tiền USD

Xin visa 5 năm, 10 năm: bạn cứ tính nhẩm chuyến đi sớm nhất đến Hàn mất bao nhiêu tiền thì cứ điền vào. 

9.2 Who will pay for your travel-related expenses? Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn?

  1. Name of Person/Company (Institute): Tên cá nhân/công ty
  2. Relationship to you: Mối quan hệ
  3. Type of Support: Hình thức hỗ trợ
  4. Contact No: Điện thoại

Nếu bạn tự chi trả cho chuyến đi, có thể điền tương tự ví dụ sau

  1. Name of Person/Company (Institute): NGUYEN VAN A
  2. Relationship to you: MYSELF
  3. Type of Support: FINANCIAL
  4. Contact No: 0903752405

Hướng dẫn điền  “ASSISTANCE WITH THIS FORM”

 Did you receive assistance in completing this form? Có ai hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này?

  • Nên chọn “No”: tức form này bạn tự điền thì không cần điền ô thông tin ở dưới
  • Chọn “Yes” thì cung cấp thông tin người giúp bạn điền form:
    • Full Name: Họ tên
    • Date of Birth: Ngày sinh
    • Telephone No: Số điện thoại
    • Relationship to you: Mối quan hệ với bạn

Hướng dẫn điền MỤC 11. “DECLARATION”: Xác nhận

  • Ghi rõ ngày tháng năm và ký tên vào đơn. Ví dụ ngày làm đơn là ngày 06 tháng 03 thì điền: 2019/03/06 – ký tên
  • Nếu dưới 17 tuổi thì ba mẹ hoặc người giám hộ hợp pháp ký thay vào đơn.

Xem thêm: làm visa đi hàn quốc mất bao lâu

Hoàn thành điền đơn xin cấp visa Hàn Quốc

Sau khi hoàn thành điền tất cả các mục như chúng tôi đã hướng dẫn, bạn nhớ kiểm tra kỹ các lỗi chính tả chữ viết. Sau đó tiến hành hoàn tất tiếp các hồ sơ còn lại bao gồm hình ảnh, các mục khác ở trong thủ tục làm visa đi Hàn Quốc

——-

Hãy gọi ngay số : 0911 909 686 nếu bạn có thắc mắc về hồ sơ khi muốn làm visa đi Hàn Quốc chúng tôi sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc khó khăn trong quá trình làm hồ sơ.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *